Xem ngày tốt chuyển nhà tháng 5

29/5/2016  

Ngày tốt chuyển nhà tháng 5/2015 

phong thủy trong chuyển nhà

Tháng 5 hằng năm là một tháng có tiết trời khô ráo, thuận tiện cho công việc di dời vận chuyển nên rất nhiều công ty, doanh nghiệp cũng như nhiều hộ gia đình có ý định chuyển nhà tiến hành công việc vào tháng này. Vậy nhưng họ lại đang băn khoăn chưa biết nên chọn ngày nào trong tháng để tiến hành công việc vì có quá nhiều thông tin về ngày tốt xấu trong tháng và họ không biết nên chọn ngày nào là hợp lý nhất và đẹp nhất.

Kiến Vàng với đội ngũ nhiều năm kinh nghiệm trong vấn đề chuyển nhà trọn gói và tư vấn phong thủy uy tín, có thâm niên lâu năm trong ngành chắc chắn sẽ giúp bạn giải quyết vấn đề khó khăn trong việc chọn được giờ tốt trong công việc chuyển nhà. Đội ngũ chuyên gia phong thủy của chúng tôi đã nghiên cứu và đưa ra danh sách các ngày đẹp, giờ đẹp trong tháng 5/2015 để các bạn đang có ý định chuyển nhà trong tháng tham khảo và lựa chọn.

  1. Thứ 6, ngày 1/5/2015 - Âm Lịch ngày 13/3/2015

Ngày: Đinh Sửu -Tháng: Canh Thìn - Năm: Ất Mùi Ngày: Hắc đạo -Trực : Thu - Lục Diệu: Tốc hỷ - Tiết khí : Cốc vũCan khắc chi xung với ngày (xấu) : Tân Mùi - Kỷ MùiCan khắc chi xung với tháng (xấu) : Giáp Tuất - Mậu Tuất - Giáp ThìnGiờ hoàng đạo : Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)Trực : ThuViệc nên làm  Đem ngũ cốc vào kho , cấy lúa gặt lúa , mua trâu , nuôi tằm , đi săn thú cá , bó cây để chiết nhánhTheo "Nhị Thập Bát Tú" : Sao LâuViệc nên làm  Khởi công mọi việc đều tốt . Tốt nhất là dựng cột , cất lầu , làm dàn gác , cưới gã , trổ cửa dựng cửa , tháo nước hay các vụ thủy lợi,..Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"Sao tốt            Sao xấuThiên Đức Hợp  - Nguyệt Đức Hợp  - U Vi tinh  - Ích Hậu  - Đại Hồng Sa          Tiểu hồng xa  - Địa phá  - Hoàng vũ  - Thần cách  - Băng tiêu họa hãm  - Hà khôi. Cấu Giảo  - Huyền vũ  - Ngũ hư  - Tứ thời cô quảXuất HànhHướng Xuất Hành      Hỉ Thần : Chính Nam  -   Tài Thần : Chính Đông  -   Hạc Thần : Chính TâyNgày Xuất HànhTheo Khổng Minh     Ngày Huyền Vũ : Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu không nên đi.Giờ Xuất HànhTheo Lý Thuần PhongTý (23h-01h): Giờ Lưu tiênSửu (01-03h): Giờ Xích khấuDần (03h-05h)           : Giờ Tiểu cácMão (05h-07h): Giờ Tuyết lôThìn (07h-09h): Giờ Đại anTỵ (09h-11h) : Giờ Tốc hỷNgọ (11h-13h)          : Giờ Lưu tiênMùi (13h-15h)           : Giờ Xích khấuThân (15h-17h): Giờ Tiểu cácDậu (17h-19h)           : Giờ Tuyết lôTuất (19h-21h): Giờ Đại an Hợi (21h-23h)           : Giờ Tốc hỷ2, Thứ 4, 20/5/2015 - Âm Lịch ngày 3/4/2015Ngày: Bính Thân -Tháng:Tân Tỵ - Năm: Ất MùiNgày: Hắc đạo -Trực : Bình - Lục Diệu: Không vong-Tiết khí : Lập hạCan khắc chi xung với ngày (xấu) : Giáp Dần - Nhâm Thân - Nhâm Tuất - Nhâm ThìnCan khắc chi xung với tháng (xấu) : Ất Hợi - Kỷ Hợi - Ất TỵGiờ hoàng đạo : Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h)Trực : BìnhViệc nên làmĐem ngũ cốc vào kho , đặt táng , gắn cửa , kê gác , gác đòn đông , đặt yên chỗ máy dệt , sửa hay làm thuyền chèo , đẩy thuyền mới xuống nước , các vụ bồi đắp thêm ( như bồi bùn , đắp đất , lót đá , xây bờ kè...)Theo "Nhị Thập Bát Tú" : Sao CơViệc nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt , tốt nhất là chôn cất , tu bổ mồ mã , trổ cửa , khai trương , xuất hành , các vụ thủy lợi ( như tháo nước , đào kinh , khai thông mương rảnh...) Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"Sao tốt            Sao xấuThiên Đức Hợp  - Ngũ Phú  - Tục Thế  - Tục Hợp  Tiểu hao  - Hỏa tai  - Hà khôi. Cấu Giảo  - Trùng tang  - Lôi công  - Nguyệt hình  - Ngũ hưXuất HànhHướng Xuất Hành      Hỉ Thần : Tây Nam  -   Tài Thần : Chính Đông  -   Hạc Thần : Tại thiênNgày Xuất HànhTheo Khổng Minh     Ngày Kim Dương : Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ. Tài lộc thông suốt. Thưa kiện có nhiều lý phải.Giờ Xuất HànhTheo Lý Thuần Phong        Tý (23h-01h) : Giờ Tuyết lôSửu (01-03h) : Giờ Đại anDần (03h-05h)           : Giờ Tốc hỷMão (05h-07h): Giờ Lưu tiênThìn (07h-09h): Giờ Xích khấuTỵ (09h-11h): Giờ Tiểu cácNgọ (11h-13h)          : Giờ Tuyết lôMùi (13h-15h)           : Giờ Đại anThân (15h-17h): Giờ Tốc hỷDậu (17h-19h)           : Giờ Lưu tiên

  1. Thứ 5, ngày 21/5/2015 - Âm Lịch mồng 4/4 /2015

Ngày: Đinh Dậu, Tháng: Tân Tỵ-  Năm: Ất MùiNgày: Hắc đạo - Trực : Định - Lục Diệu - Đại an - Tiết khí: Tiểu mãnCan khắc chi xung với ngày (xấu): Ất Mão - Quý MãoCan khắc chi xung với tháng (xấu): Ất Hợi - Kỷ Hợi - Ất TỵGiờ hoàng đạo: Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h)Trực : ĐịnhViệc nên làm: Động đất, ban nền đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp,..Theo "Nhị Thập Bát Tú" : Sao ĐẩuViệc nên làmKhởi tạo trăm việc đều tốt , tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ , trổ cửa , tháo nước , các vụ thủy lợi , chặt cỏ phá đất , may cắt áo mão , kinh doanh , giao dịch , mưu cầu công danh...Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"Sao tốt            Sao xấuMãn Đức Tinh  - Nguyệt Giải  - Yếu Yên  - Dân nhật  - Thời Đức            Thiên ngục  - Thiên hỏa  - Đại hao  - Ngũ quỷ  - Chu tước hắc đạoXuất HànhHướng Xuất Hành      Hỉ Thần : Chính Nam  -   Tài Thần : Chính Đông  -   Hạc Thần : Tại thiênNgày Xuất HànhTheo Khổng Minh     Ngày Thuận Dương : Xuất hành tốt, đi về cũng tốt, nhiều thuận lợi. Được người tốt giúp đỡ. Cầu tài như ý muốn.Giờ Xuất HànhTheo Lý Thuần Phong        Tý (23h-01h) : Giờ Đại anSửu (01-03h) : Giờ Tốc hỷDần (03h-05h)           : Giờ Lưu tiênMão (05h-07h)          : Giờ Xích khấuThìn (07h-09h)          : Giờ Tiểu cácTỵ (09h-11h) : Giờ Tuyết lôNgọ (11h-13h)          : Giờ Đại anMùi (13h-15h)           : Giờ Tốc hỷThân (15h-17h)          : Giờ Lưu tiênDậu (17h-19h)           : Giờ Xích khấuTuất (19h-21h)          : Giờ Tiểu cácHợi (21h-23h)           : Giờ Tuyết lô

  1. Thứ 6, 22/5/ 2015 - Âm Lịch ngày 5/4/2015

Ngày: Mậu Tuất - Tháng:Tân Tỵ -  Năm: Ất MùiNgày: Hoàng đạo - Trực: Chấp - Lục Diệu: Lưu tiên - Tiết khí: Tiểu mãnCan khắc chi xung với ngày (xấu): Canh Thìn - Bính ThìnCan khắc chi xung với tháng (xấu) :Ất Hợi - Kỷ Hợi - Ất TỵGiờ hoàng đạo: Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h)Trực : ChấpViệc nên làm: Lập khế ước , giao dịch, động đất ban nền, cầu thầy chữa bệnh, xây đắp nền-tườngTheo "Nhị Thập Bát Tú" : Sao NgưuViệc nên làm: Đi thuyền , cắt may áo mão  Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà , dựng trại , cưới gã , trổ cửa , làm thủy lợi , nuôi tằm , gieo cấy , khai khẩn , khai trương , xuất hành đường bộ.Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"Sao tốt            Sao xấuThiên Tài  - Tuế Hợp  - Giải Thần     Địa tặc  - Không phòng  - Quỷ khốcXuất HànhHướng Xuất Hành      Hỉ Thần : Đông Nam  -   Tài Thần : Chính Nam  -   Hạc Thần : Tại thiênNgày Xuất HànhTheo Khổng Minh     Ngày Đạo Tặc : Rất xấu. Xuất hành bị hại.Giờ Xuất HànhTheo Lý Thuần Phong        Tý (23h-01h) : Giờ Tốc hỷDần (03h-05h): Giờ Xích khấuNgọ (11h-13h): Giờ Tốc hỷMùi (13h-15h): Giờ Lưu tiênThân (15h-17h): Giờ Xích khấuDậu (17h-19h) : Giờ Tiểu cácTuất (19h-21h): Giờ Tuyết lôMão (05h-07h): Giờ Tiểu cácSửu (01-03h): Giờ Lưu tiênHợi (21h-23h): Giờ Đại an

Chat Zalo Máy bàn024.39.969.969 Hotline0986.962.962