xem ngày chuyển nhà trong tháng 6 - 2014

13/4/2016  

Bạn đang có ý định chuyển nhà, chuyển văn phòng, bạn chưa biết chuyển vào ngày nào tốt nhất cho bạn ? Hãy xem qua danh sách các ngày tốt xấu trong tháng 6 này để chọn cho mình và công ty một ngày phù hợp nhé. phong thủy trong chuyển nhà   Trong tháng 6 này, có khá nhiều ngày đẹp để Quý khách có thể lựa chọn để chuyển nhà, chuyển văn phòng cũng như làm nhiều công việc khác. Các chuyên gia xem phong thủy của chúng tôi đã sưu tầm và tổng hợp rất chi tết thông tin về các ngày tốt xấu trong tháng 6 năm 2014, bao gồm thông tin về lịch âm dương tháng 6 năm 2014, thông tin về giờ đẹp các ngày trong tháng 6, thông tin về hướng xuất hành, về những sao tốt xấu, những việc nên làm hoặc không nên làm trong tháng 6 năm 2014. chuyển nhà kiến vàng xin tư vấn cho quý khách xem qua bảng những ngày tốt nhất trong tháng 6 này cũng như cung cấp đầy đủ những thông tin về xem ngày tốt xấu trong năm 2014. Mọi thông tin về ngày tốt xấu, ngày hoàng đạo đều được cập nhật liên tục theo tháng và chi tiết theo từng ngày rất tiện để Quý khách hàng theo dõi. Vì thế, Quý khách hàng có nhu cầu xem ngày đẹp chuyển nhà hoặc xem ngày cưới hỏi, xem ngày dựng nhà, lên nhà mới hay xem ngày động thổ… xin hãy tham khảo thông tin của chúng tôi.

Những ngày tốt nhất trong tháng 6 năm 2014:

THỨ NGÀY DƯƠNG NGÀY ÂM LỊCH NGÀY LÀ NGÀY ĐÁNH GIÁ
CN 1/6/2014 4/5/2014 Quý mão Ngọc Đường Hoàng Đạo Cực tốt
4 4/6/2014 7/5/2014 Bính ngọ Tư Mệnh Hoàng Đạo Quá tốt
6 6/6/2014 9/5/2014 Mậu thân Thanh Long Hoàng Đạo Quá tốt
7 7/6/2014 10/5/2014 Kỷ dậu Minh Đường Hoàng Đạo Quá tốt
2 9/6/2014 12/5/2014 Tân hợi Chu Tước Hắc Đạo Quá tốt
6 13/6/2014 16/5/2014 Ất mão Ngọc Đường Hoàng Đạo Quá tốt
7 14/6/2014 17/5/2014 Bính thìn Thiên Lao Hắc Đạo Cực tốt
2 16/6/2014 19/5/2014 Mậu ngọ Tư Mệnh Hoàng Đạo Quá tốt
5 19/6/2014 21/5/2014 Tân dậu Minh Đường Hoàng Đạo Quá tốt
3 24/6/2014 27/5/2014 Bính dần Bạch Hổ Hắc Đạo Quá tốt
4 25/6/2014 28/5/2014 Đinh mão Ngọc Đường Hoàng Đạo Cực tốt
6 27/6/2014 1/6/2014 Kỷ tỵ Ngọc Đường Hoàng Đạo Vô cùng tốt

Xem ngày tốt xấu trong tháng 6 năm 2014 chi tiết theo ngày:

XEM GIỜ TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 1/6/2014 Chủ nhật, 01/06/2014 Ngày âm lịch: 04/05/2014(AL) – Ngày: Quý mão, tháng: Canh ngọ, năm: Giáp ngọ Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo – Trực: Khai Nạp âm: Kim Bạch Kim hành: Kim Thuộc mùa: Thu Nhị thập bát tú: Sao: Mão Thuộc: Thái dương Con vật: Gà Đánh giá chung: (3) – Cực tốt Xem hướng xuất hành: Tài thần: Tây Hỷ thần: Đông Nam Hạc thần: Xem giờ hoàng đạo trong ngày, giờ đẹp trong ngày 1/6/2014 Tý (23-1) Dần (3-5) Mão (5-7) Ngọ (11-13) Mùi (13-15) Dậu (17-19) Các sao tốt: Trực tinh, Thiên thanh*, Tục thế, Ngọc đường* Các sao xấu: Địa phá, Hoả tai, Ngũ quỹ, Băng tiêu ngoạ hãm, Hà khôi- cẩu gião, Vãng vong, Cửu không, Trùng phục, Lỗ Ban sát Tuổi bị xung khắc: Đinh dậu, Tân dậu Tốt đối với việc: Hơi tốt với việc: Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, xây dựng, làm nhà, sửa nhà, khai trương, tế tự, tế lễ, Động thổ, Xuất hành, di chuyển, Cầu tài, cầu lộc. Những việc không nên làm: XEM GIỜ TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 2/6/2014 Thứ 2, 02/06/2014 Ngày âm lịch: 05/05/2014(AL) – Ngày: Giáp thìn, tháng: Canh ngọ, năm: Giáp ngọ Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo – Trực: Bế Nạp âm: Phú Đăng Hỏa hành: Hoả Thuộc mùa: Hạ Nhị thập bát tú: Sao: Tất Thuộc: Thái âm Con vật: Chim Đánh giá chung: (-3) – Cực xấu Xem hướng xuất hành: Tài thần: Đông Nam Hỷ thần: Đông bắc Hạc thần: Xem giờ hoàng đạo trong ngày, giờ đẹp trong ngày 2/6/2014 Dần (3-5) Thìn (7-9) Tỵ (9-11) Thân (15-17) Dậu (17-19) Hợi (21-23) Các sao tốt: Sinh khí, Minh tinh, U vi tinh, Yếu yên*, Đại hồng sa Các sao xấu: Xích khẩu, Dương công kỵ*, Nguyệt kỵ*, Hoang vu, Nguyệt hoạ, Tứ thời cô qủa, Không phòng Tuổi bị xung khắc: Canh thìn, Canh tuất*, Nhâm tuất Tốt đối với việc: Hơi tốt với việc: Hôn thú, giá thú, động thổ Những việc hạn chế làm: Giao dịch, ký hợp đồng Những việc không nên làm: XEM GIỜ TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 3/6/2014 Thứ 3, 03/06/2014 Ngày âm lịch: 06/05/2014(AL) – Ngày: Ất tỵ, tháng: Canh ngọ, năm: Giáp ngọ Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo – Trực: Kiến Nạp âm: Phú Đăng Hỏa hành: Hoả Thuộc mùa: Hạ Nhị thập bát tú: Sao: Chuỷ Thuộc: Hoả Con vật: Khỉ Đánh giá chung: (0) – Bình thường Xem hướng xuất hành: Tài thần: Đông Nam Hỷ thần: Tây Bắc Hạc thần: Xem giờ hoàng đạo trong ngày, giờ đẹp trong ngày 3/6/2014 Sửu (1-3) Thìn (7-9) Ngọ (11-13) Mùi (13-15) Tuất (19-21) Hợi (21-23) Các sao tốt: Phúc hậu, Đại hồng sa Các sao xấu: Tiểu không vong, Huyền vũ Tuổi bị xung khắc: Tân tỵ, Tân hợi*, Quý hợi Tốt đối với việc: Hơi tốt với việc: Khai trương, cầu tài, cầu lộc Những việc hạn chế làm: An táng, mai táng, xuất hành, di chuyển, giao dịch, ký hợp đồng Những việc không nên làm: XEM GIỜ TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 4/6/2014 Thứ 4, 04/06/2014 Ngày âm lịch: 07/05/2014(AL) – Ngày: Bính ngọ, tháng: Canh ngọ, năm: Giáp ngọ Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo – Trực: Trừ Nạp âm: Thiên Hà Thuỷ hành: Thuỷ Thuộc mùa: Đông Nhị thập bát tú: Sao: Sâm Thuộc: Thuỷ Con vật: Vượn Đánh giá chung: (2) – Quá tốt Xem hướng xuất hành: Tài thần: Đông Hỷ thần: Tây Nam Hạc thần: Xem giờ hoàng đạo trong ngày, giờ đẹp trong ngày 4/6/2014 Tý (23-1) Sửu (1-3) Mão (5-7) Ngọ (11-13) Thân (15-17) Dậu (17-19) Các sao tốt: Nhân chuyên, Nguyệt đức*, Thiên quý*, Thiên quan, Mãn đức tinh, Quan nhật Các sao xấu: Tam nương*, Kim thần thất sát (năm), Thổ phủ, Thiên ôn, Nguyệt yếm đại hoạ, Nguyệt hình, Nguyệt kiến chuyển sát, Thiên địa chính chuyển, Thiên địa chuyển sát, Ly sàng, Âm thác, Dương thác Tuổi bị xung khắc: Mậu tý, Canh tý Tốt đối với việc: Hơi tốt với việc: Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, xây dựng, làm nhà, sửa nhà, an táng, mai táng, động thổ, xuất hành, di chuyển. Những việc không nên làm: XEM GIỜ TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 5/6/2014 Thứ 5, 05/06/2014 Ngày âm lịch: 08/05/2014(AL) – Ngày: Đinh mùi, tháng: Canh ngọ, năm: Giáp ngọ Là ngày: Câu Trận Hắc Đạo – Trực: Mãn Nạp âm: Thiên Hà Thuỷ hành: Thuỷ Thuộc mùa: Đông Nhị thập bát tú: Sao: Tỉnh Thuộc: Mộc Con vật: Hươu bướu Đánh giá chung: (1) – Tốt Xem hướng xuất hành: Tài thần: Đông Hỷ thần: Nam Hạc thần: Xem giờ hoàng đạo trong ngày, giờ đẹp trong ngày 5/6/2014 Dần (3-5) Mão (5-7) Tỵ (9-11) Thân (15-17) Tuất (19-21) Hợi (21-23) Các sao tốt: Thiên quý*, Lục hợp* Các sao xấu: Kim thần thất sát (năm), Kim thần thất sát (trực), Trùng tang*, Câu trận, Phủ đầu sát, Tam tang Tuổi bị xung khắc: Kỷ sửu, Tân sửu Tốt đối với việc: Hơi tốt với việc: Những việc hạn chế làm: Động thổ. Những việc không nên làm: Hôn thú, giá thú, xây dựng, làm nhà, sửa nhà, an táng, mai táng XEM GIỜ TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 6/6/2014 Thứ 6, 06/06/2014 Ngày âm lịch: 09/05/2014(AL) – Ngày: Mậu thân, tháng: Canh ngọ, năm: Giáp ngọ Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo – Trực: Mãn Nạp âm: Đại Dịch Thổ hành: Thổ Thuộc mùa: Nhị thập bát tú: Sao: Quỷ Thuộc: Kim Con vật: Dê Đánh giá chung: (2) – Quá tốt Xem hướng xuất hành: Tài thần: Bắc Hỷ thần: Đông Nam Hạc thần: Xem giờ hoàng đạo trong ngày, giờ đẹp trong ngày 6/6/2014 Tý (23-1) Sửu (1-3) Thìn (7-9) Tỵ (9-11) Mùi (13-15) Tuất (19-21) Các sao tốt: Thiên phú, Nguyệt ân*, Lộc khố, Dịch mã*, Thanh long* Các sao xấu: Ly Sào, Kim thần thất sát (trực), Thổ ôn, Hoang vu, Quả tú, Sát chủ*, Tội chỉ Tuổi bị xung khắc: Canh dần, Giáp dần Tốt đối với việc: Xuất hành, di chuyển Hơi tốt với việc: Khai trương, an táng, mai táng, cầu tài, cầu lộc Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, xây dựng, làm nhà, sửa nhà, tế tự, tế lễ, động thổ, tố tụng, giải oan. Những việc không nên làm: XEM GIỜ TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 7/6/2014 Thứ 7, 07/06/2014 Ngày âm lịch: 10/05/2014(AL) – Ngày: Kỷ dậu, tháng: Canh ngọ, năm: Giáp ngọ Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo – Trực: Bình Nạp âm: Đại Dịch Thổ hành: Thổ Thuộc mùa: Nhị thập bát tú: Sao: Liễu Thuộc: Thổ Con vật: Hoẵng Đánh giá chung: (2) – Quá tốt Xem hướng xuất hành: Tài thần: Nam Hỷ thần: Đông bắc Hạc thần: Đông bắc Xem giờ hoàng đạo trong ngày, giờ đẹp trong ngày 7/6/2014 Tý (23-1) Dần (3-5) Mão (5-7) Ngọ (11-13) Mùi (13-15) Dậu (17-19) Các sao tốt: Nguyệt tài, Kính tâm, Tuế hợp, Hoạt điệu, Dân nhật-thời đức, Hoàng ân*, Minh đường* Các sao xấu: Cửu thổ quỷ, Ly Sào, Hoả tinh, Đại không vong, Thiên cương*, Thiên lại, Tiểu hồng sa, Tiểu hao, Địa tặc, Lục bất thành, Thần cách Tuổi bị xung khắc: Tân mão, Ất mão Tốt đối với việc: Hơi tốt với việc: Những việc hạn chế làm: Xây dựng, làm nhà, sửa nhà, khai trương, động thổ, xuất hành, di chuyển, giao dịch, ký hợp đồng Những việc không nên làm: XEM GIỜ TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 8/6/2014 Chủ nhật, 08/06/2014 Ngày âm lịch: 11/05/2014(AL) – Ngày: Canh tuất, tháng: Canh ngọ, năm: Giáp ngọ Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo – Trực: Định Nạp âm: Thoa Xuyến Kim hành: Kim Thuộc mùa: Thu Nhị thập bát tú: Sao: Tinh Thuộc: Thái dương Con vật: Ngựa Đánh giá chung: (-1) – Xấu Xem hướng xuất hành: Tài thần: Tây Nam Hỷ thần: Tây Bắc Hạc thần: Đông bắc Xem giờ hoàng đạo trong ngày, giờ đẹp trong ngày 8/6/2014 Dần (3-5) Thìn (7-9) Tỵ (9-11) Thân (15-17) Dậu (17-19) Hợi (21-23) Các sao tốt: Thiên ân, Thiên phúc, Phổ hộ, Tam hợp* Các sao xấu: Xích khẩu, Kim thần thất sát (trực), Đại hao*, Quỷ khóc Tuổi bị xung khắc: Mậu thìn, Giáp tuất, Giáp thìn* Tốt đối với việc: Hơi tốt với việc: Xuất hành, di chuyển, làm việc thiện, làm phúc Những việc hạn chế làm: An táng, mai táng, tế tự, tế lễ, giao dịch, ký hợp đồng Những việc không nên làm: XEM GIỜ TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 9/6/2014 Thứ 2, 09/06/2014 Ngày âm lịch: 12/05/2014(AL) – Ngày: Tân hợi, tháng: Canh ngọ, năm: Giáp ngọ Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo – Trực: Chấp Nạp âm: Thoa Xuyến Kim hành: Kim Thuộc mùa: Thu Nhị thập bát tú: Sao: Trương Thuộc: Thái âm Con vật: Hươu Đánh giá chung: (2) – Quá tốt Xem hướng xuất hành: Tài thần: Tây Nam Hỷ thần: Tây Nam Hạc thần: Đông bắc Xem giờ hoàng đạo trong ngày, giờ đẹp trong ngày 9/6/2014 Sửu (1-3) Thìn (7-9) Ngọ (11-13) Mùi (13-15) Tuất (19-21) Hợi (21-23) Các sao tốt: Thiên ân, Sát cống, Thiên đức*, Nguyệt đức hợp*, Ngũ phủ*, Phúc sinh Các sao xấu: Kiếp sát*, Chu tước hắc đạo Tuổi bị xung khắc: Kỷ tỵ, Ất hợi, Ất tỵ, Ất tỵ Tốt đối với việc: Hơi tốt với việc: Những việc hạn chế làm: Khai trương Những việc không nên làm: Hôn thú, giá thú, xây dựng, làm nhà, sửa nhà, an táng, mai táng, xuất hành, di chuyển. XEM GIỜ TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 10/6/2014 Thứ 3, 10/06/2014 Ngày âm lịch: 13/05/2014(AL) – Ngày: Nhâm tý, tháng: Canh ngọ, năm: Giáp ngọ Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo – Trực: Phá Nạp âm: Tang Chá Mộc hành: Mộc Thuộc mùa: Xuân Nhị thập bát tú: Sao: Dực Thuộc: Hoả Con vật: Rắn Đánh giá chung: (-3) – Cực xấu Xem hướng xuất hành: Tài thần: Tây Hỷ thần: Nam Hạc thần: Đông bắc Xem giờ hoàng đạo trong ngày, giờ đẹp trong ngày 10/6/2014 Tý (23-1) Sửu (1-3) Mão (5-7) Ngọ (11-13) Thân (15-17) Dậu (17-19) Các sao tốt: Thiên Thuỵ, Trực tinh, Thiên phúc, Thiên tài, Nguyệt không, Giai thần Các sao xấu: Tam nương*, Thiên ngục, Thiên hoả, Nguyệt phá, Thụ tử*, Hoang vu, Thiên tặc, Phi ma sát, Ngũ hư Tuổi bị xung khắc: Canh ngọ, Bính tuất, Giáp ngọ, Bính thìn Tốt đối với việc: Hơi tốt với việc: Tế tự, tế lễ, cầu tài, cầu lộc, tố tụng, giải oan Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, xây dựng, làm nhà, sửa nhà, an táng, mai táng, động thổ. Những việc không nên làm: XEM GIỜ TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 11/6/2014 Thứ 4, 11/06/2014 Ngày âm lịch: 14/05/2014(AL) – Ngày: Quý sửu, tháng: Canh ngọ, năm: Giáp ngọ Là ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo – Trực: Nguy Nạp âm: Tang Chá Mộc hành: Mộc Thuộc mùa: Xuân Nhị thập bát tú: Sao: Chẩn Thuộc: Thuỷ Con vật: Giun Đánh giá chung: (-1) – Xấu Xem hướng xuất hành: Tài thần: Tây Hỷ thần: Đông Nam Hạc thần: Đông bắc Xem giờ hoàng đạo trong ngày, giờ đẹp trong ngày 11/6/2014 Dần (3-5) Mão (5-7) Tỵ (9-11) Thân (15-17) Tuất (19-21) Hợi (21-23) Các sao tốt: Thiên ân, Địa tài, Thánh tâm, Cát khánh, Âm đức, Mẫu thương, Kim đường* Các sao xấu: Tiểu không vong, Nguyệt kỵ*, Nguyệt hư, Nhân cách, Trùng phục Tuổi bị xung khắc: Tân mùi, Đinh hợi, Ất mùi, Đinh tỵ Tốt đối với việc: Hơi tốt với việc: Cầu tài, cầu lộc Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, xuất hành, di chuyển, giao dịch, ký hợp đồng. Những việc không nên làm: XEM GIỜ TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 12/6/2014 Thứ 5, 12/06/2014 Ngày âm lịch: 15/05/2014(AL) – Ngày: Giáp dần, tháng: Canh ngọ, năm: Giáp ngọ Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo – Trực: Thành Nạp âm: Đại Khê Thuỷ hành: Thuỷ Thuộc mùa: Đông Nhị thập bát tú: Sao: Giác Thuộc: Mộc Con vật: Giao long Đánh giá chung: (1) – Tốt Xem hướng xuất hành: Tài thần: Đông Nam Hỷ thần: Đông bắc Hạc thần: Đông bắc Xem giờ hoàng đạo trong ngày, giờ đẹp trong ngày 12/6/2014 Tý (23-1) Sửu (1-3) Thìn (7-9) Tỵ (9-11) Mùi (13-15) Tuất (19-21) Các sao tốt: Thiên đức hợp*, Thiên hỷ, Thiên mã, Ích hậu, Tam hợp*, Mẫu thương Các sao xấu: Kim thần thất sát (trực), Hoàng sa, Bạch hổ, Lôi công, Cô thần, Ly sàng Tuổi bị xung khắc: Canh ngọ, Bính thân, Canh tý, Mậu thân Tốt đối với việc: Hơi tốt với việc: Khai trương, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, cầu lộc Những việc hạn chế làm: Xây dựng, làm nhà, sửa nhà, an táng, mai táng. Những việc không nên làm: XEM GIỜ TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 13/6/2014 Thứ 6, 13/06/2014 Ngày âm lịch: 16/05/2014(AL) – Ngày: Ất mão, tháng: Canh ngọ, năm: Giáp ngọ Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo – Trực: Thu Nạp âm: Đại Khê Thuỷ hành: Thuỷ Thuộc mùa: Đông Nhị thập bát tú: Sao: Cang Thuộc: Kim Con vật: Rồng Đánh giá chung: (2) – Quá tốt Xem hướng xuất hành: Tài thần: Đông Nam Hỷ thần: Tây Bắc Hạc thần: Đông Xem giờ hoàng đạo trong ngày, giờ đẹp trong ngày 13/6/2014 Tý (23-1) Dần (3-5) Mão (5-7) Ngọ (11-13) Mùi (13-15) Dậu (17-19) Các sao tốt: Nhân chuyên, Thiên thanh*, Tục thế, Ngọc đường* Các sao xấu: Kim thần thất sát (trực), Địa phá, Hoả tai, Ngũ quỹ, Băng tiêu ngoạ hãm, Hà khôi- cẩu gião, Vãng vong, Cửu không, Lỗ Ban sát Tuổi bị xung khắc: Canh ngọ, Bính thân, Canh tý, Mậu thân Tốt đối với việc: Hơi tốt với việc: Những việc hạn chế làm: Xây dựng, làm nhà, sửa nhà, khai trương, động thổ, xuất hành, di chuyển, cầu tài, cầu lộc. Những việc không nên làm: XEM GIỜ TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 14/6/2014 Thứ 7, 14/06/2014 Ngày âm lịch: 17/05/2014(AL) – Ngày: Bính thìn, tháng: Canh ngọ, năm: Giáp ngọ Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo – Trực: Khai Nạp âm: Sa Trung Thổ hành: Thổ Thuộc mùa: Nhị thập bát tú: Sao: Đê Thuộc: Thổ Con vật: Lạc Đánh giá chung: (3) – Cực tốt Xem hướng xuất hành: Tài thần: Đông Hỷ thần: Tây Nam Hạc thần: Đông Xem giờ hoàng đạo trong ngày, giờ đẹp trong ngày 14/6/2014 Dần (3-5) Thìn (7-9) Tỵ (9-11) Thân (15-17) Dậu (17-19) Hợi (21-23) Các sao tốt: Nguyệt đức*, Thiên quý*, Sinh khí, Minh tinh, U vi tinh, Yếu yên*, Đại hồng sa Các sao xấu: Xích khẩu, Hoang vu, Nguyệt hoạ, Tứ thời cô qủa, Không phòng, Âm thác, Dương thác Tuổi bị xung khắc: Nhâm ngọ, Mậu tuất, Nhâm tý, Nhâm tuất* Tốt đối với việc: Hôn thú, giá thú Hơi tốt với việc: Động thổ Những việc hạn chế làm: An táng, mai táng, xuất hành, di chuyển, giao dịch, ký hợp đồng. Những việc không nên làm: XEM GIỜ TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 15/6/2014 Chủ nhật, 15/06/2014 Ngày âm lịch: 18/05/2014(AL) – Ngày: Đinh tỵ, tháng: Canh ngọ, năm: Giáp ngọ Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo – Trực: Bế Nạp âm: Sa Trung Thổ hành: Thổ Thuộc mùa: Nhị thập bát tú: Sao: Phòng Thuộc: Thái dương Con vật: Thỏ Đánh giá chung: (-2) – Quá xấu Xem hướng xuất hành: Tài thần: Đông Hỷ thần: Nam Hạc thần: Đông Xem giờ hoàng đạo trong ngày, giờ đẹp trong ngày 15/6/2014 Sửu (1-3) Thìn (7-9) Ngọ (11-13) Mùi (13-15) Tuất (19-21) Hợi (21-23) Các sao tốt: Thiên quý*, Phúc hậu, Đại hồng sa Các sao xấu: Đại không vong, Tam nương*, Trùng tang*, Huyền vũ Tuổi bị xung khắc: Quý mùi, Kỷ hợi, Quý sửu, Quý hợi* Tốt đối với việc: Hơi tốt với việc: Khai trương, Cầu tài, cầu lộc Những việc hạn chế làm: Xuất hành, di chuyển, giao dịch, ký hợp đồng. Những việc không nên làm: Hôn thú, giá thú, xây dựng, làm nhà, sửa nhà, an táng, mai táng XEM GIỜ TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 16/6/2014 Thứ 2, 16/06/2014 Ngày âm lịch: 19/05/2014(AL) – Ngày: Mậu ngọ, tháng: Canh ngọ, năm: Giáp ngọ Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo – Trực: Kiến Nạp âm: Thiên Thượng Hỏa hành: Hoả Thuộc mùa: Hạ Nhị thập bát tú: Sao: Tâm Thuộc: Thái âm Con vật: Hồ Đánh giá chung: (2) – Quá tốt Xem hướng xuất hành: Tài thần: Bắc Hỷ thần: Đông Nam Hạc thần: Đông Xem giờ hoàng đạo trong ngày, giờ đẹp trong ngày 16/6/2014 Tý (23-1) Sửu (1-3) Mão (5-7) Ngọ (11-13) Thân (15-17) Dậu (17-19) Các sao tốt: Ngũ hợp, Thiên quan, Nguyệt ân*, Mãn đức tinh, Quan nhật Các sao xấu: Cửu thổ quỷ, Ly Sào, Hoả tinh, Kim thần thất sát (năm), Thổ phủ, Thiên ôn, Nguyệt yếm đại hoạ, Nguyệt hình, Nguyệt kiến chuyển sát, Thiên địa chuyển sát, Ly sàng, Âm thác, Dương thác Tuổi bị xung khắc: Giáp tý, Bính tý Tốt đối với việc: Hơi tốt với việc: Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, xây dựng, làm nhà, sửa nhà, khai trương, an táng, mai táng, động thổ, xuất hành, di chuyển, giao dịch, ký hợp đồng. Những việc không nên làm: XEM GIỜ TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 17/6/2014 Thứ 3, 17/06/2014 Ngày âm lịch: 20/05/2014(AL) – Ngày: Kỷ mùi, tháng: Canh ngọ, năm: Giáp ngọ Là ngày: Câu Trận Hắc Đạo – Trực: Trừ Nạp âm: Thiên Thượng Hỏa hành: Hoả Thuộc mùa: Hạ Nhị thập bát tú: Sao: Vĩ Thuộc: Hoả Con vật: Hổ Đánh giá chung: (1) – Tốt Xem hướng xuất hành: Tài thần: Nam Hỷ thần: Đông bắc Hạc thần: Đông Xem giờ hoàng đạo trong ngày, giờ đẹp trong ngày 17/6/2014 Dần (3-5) Mão (5-7) Tỵ (9-11) Thân (15-17) Tuất (19-21) Hợi (21-23) Các sao tốt: Ngũ hợp, Lục hợp* Các sao xấu: Tiểu không vong, Kim thần thất sát (năm), Câu trận, Phủ đầu sát, Tam tang Tuổi bị xung khắc: Ất sửu, Đinh sửu Tốt đối với việc: Hơi tốt với việc: Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, an táng, mai táng, động thổ, xuất hành, di chuyển, giao dịch, ký hợp đồng. Những việc không nên làm: XEM GIỜ TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 18/6/2014 Thứ 4, 18/06/2014 Ngày âm lịch: 21/05/2014(AL) – Ngày: Canh thân, tháng: Canh ngọ, năm: Giáp ngọ Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo – Trực: Mãn Nạp âm: Bạch Lựu Mộc hành: Mộc Thuộc mùa: Xuân Nhị thập bát tú: Sao: Cơ Thuộc: Thuỷ Con vật: Báo Đánh giá chung: (1) – Tốt Xem hướng xuất hành: Tài thần: Tây Nam Hỷ thần: Tây Bắc Hạc thần: Xem giờ hoàng đạo trong ngày, giờ đẹp trong ngày 18/6/2014 Tý (23-1) Sửu (1-3) Thìn (7-9) Tỵ (9-11) Mùi (13-15) Tuất (19-21) Các sao tốt: Sát cống, Thiên phú, Thiên phúc, Lộc khố, Dịch mã*, Thanh long* Các sao xấu: Thổ ôn, Hoang vu, Quả tú, Sát chủ*, Tội chỉ Tuổi bị xung khắc: Giáp tý, Mậu dần, Giáp ngọ, Nhâm dần Tốt đối với việc: Xuất hành, di chuyển Hơi tốt với việc: Khai trương, an táng, mai táng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, cầu lộc Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, tế tự, tế lễ, động thổ, tố tụng, giải oan. Những việc không nên làm: XEM GIỜ TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 19/6/2014 Thứ 5, 19/06/2014 Ngày âm lịch: 22/05/2014(AL) – Ngày: Tân dậu, tháng: Canh ngọ, năm: Giáp ngọ Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo – Trực: Bình Nạp âm: Bạch Lựu Mộc hành: Mộc Thuộc mùa: Xuân Nhị thập bát tú: Sao: Đẩu Thuộc: Mộc Con vật: Giải Đánh giá chung: (2) – Quá tốt Xem hướng xuất hành: Tài thần: Tây Nam Hỷ thần: Tây Nam Hạc thần: Đông Nam Xem giờ hoàng đạo trong ngày, giờ đẹp trong ngày 19/6/2014 Tý (23-1) Dần (3-5) Mão (5-7) Ngọ (11-13) Mùi (13-15) Dậu (17-19) Các sao tốt: Ngũ hợp, Trực tinh, Nguyệt đức hợp*, Nguyệt tài, Kính tâm, Tuế hợp, Hoạt điệu, Dân nhật-thời đức, Hoàng ân*, Minh đường* Các sao xấu: Tiểu không vong, Tam nương*, Thiên cương*, Thiên lại, Tiểu hồng sa, Tiểu hao, Địa tặc, Lục bất thành, Thần cách Tuổi bị xung khắc: Ất sửu, Kỷ mão, Ất mùi, Quý mão Tốt đối với việc: Hơi tốt với việc: Những việc hạn chế làm: Xây dựng, làm nhà, sửa nhà, động thổ, xuất hành, di chuyển, giao dịch, ký hợp đồng. Những việc không nên làm: XEM GIỜ TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 20/6/2014 Thứ 6, 20/06/2014 Ngày âm lịch: 23/05/2014(AL) – Ngày: Nhâm tuất, tháng: Canh ngọ, năm: Giáp ngọ Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo – Trực: Định Nạp âm: Đại Hải Thuỷ hành: Thuỷ Thuộc mùa: Đông Nhị thập bát tú: Sao: Ngưu Thuộc: Kim Con vật: Trâu Đánh giá chung: (-2) – Quá xấu Xem hướng xuất hành: Tài thần: Tây Hỷ thần: Nam Hạc thần: Đông Nam Xem giờ hoàng đạo trong ngày, giờ đẹp trong ngày 20/6/2014 Dần (3-5) Thìn (7-9) Tỵ (9-11) Thân (15-17) Dậu (17-19) Hợi (21-23) Các sao tốt: Thiên phúc, Nguyệt không, Phổ hộ, Tam hợp* Các sao xấu: Ly Sào, Xích khẩu, Nguyệt kỵ*, Kim thần thất sát (trực), Đại hao*, Quỷ khóc Tuổi bị xung khắc: Bính dần, Bính tuất, Bính thân, Giáp thìn, Bính thìn Tốt đối với việc: Hơi tốt với việc: Làm việc thiện, làm phúc Những việc hạn chế làm: An táng, mai táng, tế tự, tế lễ, giao dịch, ký hợp đồng. Những việc không nên làm: XEM GIỜ TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 21/6/2014 Thứ 7, 21/06/2014 Ngày âm lịch: 24/05/2014(AL) – Ngày: Quý hợi, tháng: Canh ngọ, năm: Giáp ngọ Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo – Trực: Chấp Nạp âm: Đại Hải Thuỷ hành: Thuỷ Thuộc mùa: Đông Nhị thập bát tú: Sao: Nữ Thuộc: Thổ Con vật: Dơi Đánh giá chung: (1) – Tốt Xem hướng xuất hành: Tài thần: Tây Hỷ thần: Đông Nam Hạc thần: Đông Nam Xem giờ hoàng đạo trong ngày, giờ đẹp trong ngày 21/6/2014 Sửu (1-3) Thìn (7-9) Ngọ (11-13) Mùi (13-15) Tuất (19-21) Hợi (21-23) Các sao tốt: Ngũ hợp, Thiên đức*, Ngũ phủ*, Phúc sinh Các sao xấu: Kiếp sát*, Trùng phục, Chu tước hắc đạo Tuổi bị xung khắc: Đinh mão, Đinh hợi, Đinh dậu, Ất tỵ, Đinh tỵ* Tốt đối với việc: Hơi tốt với việc: Những việc hạn chế làm: Khai trương, tế tự, tế lễ. Những việc không nên làm: Hôn thú, giá thú, Xây dựng, Làm nhà, sửa nhà, An táng, mai táng, Xuất hành, di chuyển XEM GIỜ TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 22/6/2014 Chủ nhật, 22/06/2014 Ngày âm lịch: 25/05/2014(AL) – Ngày: Giáp tý, tháng: Canh ngọ, năm: Giáp ngọ Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo – Trực: Phá Nạp âm: Hải Trung Kim hành: Kim Thuộc mùa: Thu Nhị thập bát tú: Sao: Hư Thuộc: Thái dương Con vật: Chuột Đánh giá chung: (-2) – Quá xấu Xem hướng xuất hành: Tài thần: Đông Nam Hỷ thần: Đông bắc Hạc thần: Đông Nam Xem giờ hoàng đạo trong ngày, giờ đẹp trong ngày 22/6/2014 Tý (23-1) Sửu (1-3) Mão (5-7) Ngọ (11-13) Thân (15-17) Dậu (17-19) Các sao tốt: Thiên ân, Thiên tài, Giai thần Các sao xấu: Hoả tinh, Thiên ngục, Thiên hoả, Nguyệt phá, Thụ tử*, Hoang vu, Thiên tặc, Phi ma sát, Ngũ hư Tuổi bị xung khắc: Nhâm ngọ, Canh dần, Mậu ngọ, Canh thân Tốt đối với việc: Hơi tốt với việc: Tế tự, tế lễ, cầu tài, cầu lộc, tố tụng, giải oan Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, xây dựng, làm nhà, sửa nhà, an táng, mai táng, động thổ. Những việc không nên làm: XEM GIỜ TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 23/6/2014 Thứ 2, 23/06/2014 Ngày âm lịch: 26/05/2014(AL) – Ngày: Ất sửu, tháng: Canh ngọ, năm: Giáp ngọ Là ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo – Trực: Nguy Nạp âm: Hải Trung Kim hành: Kim Thuộc mùa: Thu Nhị thập bát tú: Sao: Nguy Thuộc: Thái âm Con vật: Én Đánh giá chung: (0) – Bình thường Xem hướng xuất hành: Tài thần: Đông Nam Hỷ thần: Tây Bắc Hạc thần: Đông Nam Xem giờ hoàng đạo trong ngày, giờ đẹp trong ngày 23/6/2014 Dần (3-5) Mão (5-7) Tỵ (9-11) Thân (15-17) Tuất (19-21) Hợi (21-23) Các sao tốt: Thiên ân, Địa tài, Thánh tâm, Cát khánh, Âm đức, Mẫu thương, Kim đường* Các sao xấu: Đại không vong, Nguyệt hư, Nhân cách, Thổ cấm Tuổi bị xung khắc: Nhâm thân, Quý mùi, Tân mão, Tân sửu ,Kỷ mùi, Tân dậu Tốt đối với việc: Hơi tốt với việc: Tế tự, tế lễ, Cầu tài, cầu lộc Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, xây dựng, làm nhà, sửa nhà, an táng, mai táng, xuất hành, di chuyển, giao dịch, ký hợp đồng. Những việc không nên làm: XEM GIỜ TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 24/6/2014 Thứ 3, 24/06/2014 Ngày âm lịch: 27/05/2014(AL) – Ngày: Bính dần, tháng: Canh ngọ, năm: Giáp ngọ Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo – Trực: Thành Nạp âm: Lô Trung Hỏa hành: Hoả Thuộc mùa: Hạ Nhị thập bát tú: Sao: Thất Thuộc: Hoả Con vật: Lợn Đánh giá chung: (2) – Quá tốt Xem hướng xuất hành: Tài thần: Đông Hỷ thần: Tây Nam Hạc thần: Nam Xem giờ hoàng đạo trong ngày, giờ đẹp trong ngày 24/6/2014 Tý (23-1) Sửu (1-3) Thìn (7-9) Tỵ (9-11) Mùi (13-15) Tuất (19-21) Các sao tốt: Thiên ân, Sát cống, Thiên đức hợp*, Nguyệt đức*, Thiên hỷ, Thiên quý*, Thiên mã, Ích hậu, Tam hợp*, Mẫu thương Các sao xấu: Tam nương*, Hoàng sa, Bạch hổ, Lôi công, Cô thần, Ly sàng, Âm thác, Dương thác Tuổi bị xung khắc: Giáp thân, Nhâm thìn, Nhâm dần, Nhâm tuất Tốt đối với việc: Hơi tốt với việc: Khai trương, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, cầu lộc Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, xây dựng, làm nhà, sửa nhà, an táng, mai táng, xuất hành, di chuyển. Những việc không nên làm: XEM GIỜ TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 25/6/2014 Thứ 4, 25/06/2014 Ngày âm lịch: 28/05/2014(AL) – Ngày: Đinh mão, tháng: Canh ngọ, năm: Giáp ngọ Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo – Trực: Thu Nạp âm: Lô Trung Hỏa hành: Hoả Thuộc mùa: Hạ Nhị thập bát tú: Sao: Bích Thuộc: Thuỷ Con vật: Du Đánh giá chung: (3) – Cực tốt Xem hướng xuất hành: Tài thần: Đông Hỷ thần: Nam Hạc thần: Nam Xem giờ hoàng đạo trong ngày, giờ đẹp trong ngày 25/6/2014 Tý (23-1) Dần (3-5) Mão (5-7) Ngọ (11-13) Mùi (13-15) Dậu (17-19) Các sao tốt: Thiên ân, Trực tinh, Thiên quý*, Thiên thanh*, Tục thế, Ngọc đường* Các sao xấu: Địa phá, Hoả tai, Ngũ quỹ, Băng tiêu ngoạ hãm, Hà khôi- cẩu gião, Vãng vong, Cửu không, Trùng tang*, Lỗ Ban sát Tuổi bị xung khắc: Quý dậu, Quý dậu, Ất dậu, Quý tỵ, Quý mão, Quý hợi Tốt đối với việc: Hơi tốt với việc: Những việc hạn chế làm: Khai trương, động thổ, xuất hành, di chuyển, cầu tài, cầu lộc. Những việc không nên làm: Hôn thú, giá thú, xây dựng, làm nhà, sửa nhà, an táng, mai táng XEM GIỜ TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 26/6/2014 Thứ 5, 26/06/2014 Ngày âm lịch: 29/05/2014(AL) – Ngày: Mậu thìn, tháng: Canh ngọ, năm: Giáp ngọ Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo – Trực: Khai Nạp âm: Đại Lâm Mộc hành: Mộc Thuộc mùa: Xuân Nhị thập bát tú: Sao: Khuê Thuộc: Mộc Con vật: Lang Đánh giá chung: (1) – Tốt Xem hướng xuất hành: Tài thần: Bắc Hỷ thần: Đông Nam Hạc thần: Nam Xem giờ hoàng đạo trong ngày, giờ đẹp trong ngày 26/6/2014 Dần (3-5) Thìn (7-9) Tỵ (9-11) Thân (15-17) Dậu (17-19) Hợi (21-23) Các sao tốt: Thiên ân, Sinh khí, Nguyệt ân*, Minh tinh, U vi tinh, Yếu yên*, Đại hồng sa Các sao xấu: Ly Sào, Xích khẩu, Nguyệt tận*, Kim thần thất sát (trực), Hoang vu, Nguyệt hoạ, Tứ thời cô qủa, Không phòng Tuổi bị xung khắc: Bính tuất, Canh tuất, Bính thìn Tốt đối với việc: Hôn thú, giá thú Hơi tốt với việc: Động thổ Những việc hạn chế làm: Xây dựng, làm nhà, sửa nhà, xuất hành, di chuyển, giao dịch, ký hợp đồng. Những việc không nên làm: XEM GIỜ TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 27/6/2014 Thứ 6, 27/06/2014 Ngày âm lịch: 01/06/2014(AL) – Ngày: Kỷ tỵ, tháng:Tân mùi, năm:Giáp ngọ Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo – Trực: Bế Nạp âm: Đại Lâm Mộc hành: Mộc Thuộc mùa: Xuân Nhị thập bát tú: Sao: Lâu Thuộc: Kim Con vật: Chó Đánh giá chung: (4) – Vô cùng tốt Xem hướng xuất hành: Tài thần: Nam Hỷ thần: Đông bắc Hạc thần: Nam Xem giờ hoàng đạo trong ngày, giờ đẹp trong ngày 27/6/2014 Sửu (1-3) Thìn (7-9) Ngọ (11-13) Mùi (13-15) Tuất (19-21) Hợi (21-23) Các sao tốt: Nhân chuyên, Thiên đức hợp*, Nguyệt đức hợp*, Sinh khí, Thiên thanh*, Phúc sinh, Dịch mã*, Phúc hậu, Đại hồng sa, Ngọc đường* Các sao xấu: Ly Sào, Đại không vong, Kim thần thất sát (trực), Thiên tặc, Nguyệt yếm đại hoạ, Trùng tang*, Âm thác Tuổi bị xung khắc: Đinh hợi, Tân hợi Tốt đối với việc: Xuất hành, di chuyển Hơi tốt với việc: Cầu tài, cầu lộc Những việc hạn chế làm: Những việc không nên làm: Hôn thú, giá thú, xây dựng, làm nhà, sửa nhà, an táng, mai táng XEM GIỜ TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 28/6/2014 Thứ 7, 28/06/2014 Ngày âm lịch: 02/06/2014(AL) – Ngày: Canh ngọ, tháng:Tân mùi, năm:Giáp ngọ Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo – Trực: Kiến Nạp âm: Lộ Bàng Thổ hành: Thổ Thuộc mùa: Nhị thập bát tú: Sao: Vị Thuộc: Thổ Con vật: Trĩ Đánh giá chung: (0) – Bình thường Xem hướng xuất hành: Tài thần: Tây Nam Hỷ thần: Tây Bắc Hạc thần: Nam Xem giờ hoàng đạo trong ngày, giờ đẹp trong ngày 28/6/2014 Tý (23-1) Sửu (1-3) Mão (5-7) Ngọ (11-13) Thân (15-17) Dậu (17-19) Các sao tốt: Thiên xá*, Nguyệt không, Minh tinh, Cát khánh, Lục hợp* Các sao xấu: Kim thần thất sát (năm), Thiên lại, Thụ tử*, Vãng vong, Nguyệt kiến chuyển sát, Ly sàng Tuổi bị xung khắc: Bính tý, Giáp thân, Nhâm tý, Giáp dần Tốt đối với việc: Tế tự, tế lễ, Tố tụng, giải oan Hơi tốt với việc: Xây dựng, Làm nhà, sửa nhà Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, động thổ, xuất hành, di chuyển, cầu tài, cầu lộc Những việc không nên làm: XEM GIỜ TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 29/6/2014 Chủ nhật, 29/06/2014 Ngày âm lịch: 03/06/2014(AL) – Ngày: Tân mùi, tháng:Tân mùi, năm:Giáp ngọ Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo – Trực: Trừ Nạp âm: Lộ Bàng Thổ hành: Thổ Thuộc mùa: Nhị thập bát tú: Sao: Mão Thuộc: Thái dương Con vật: Gà Đánh giá chung: (-1) – Xấu Xem hướng xuất hành: Tài thần: Tây Nam Hỷ thần: Tây Nam Hạc thần: Tây Nam Xem giờ hoàng đạo trong ngày, giờ đẹp trong ngày 29/6/2014 Dần (3-5) Mão (5-7) Tỵ (9-11) Thân (15-17) Tuất (19-21) Hợi (21-23) Các sao tốt: Nguyệt ân*, Thánh tâm Các sao xấu: Dương công kỵ*, Tam nương*, Kim thần thất sát (năm), Thổ phủ, Thần cách, Huyền vũ, Phủ đầu sát, Tam tang, Không phòng, Dương thác Tuổi bị xung khắc: Đinh sửu, Ất dậu, Quý sửu, Ất mão Tốt đối với việc: Hơi tốt với việc: Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, xây dựng, làm nhà, sửa nhà, an táng, mai táng, động thổ Xuất hành, di chuyển Những việc không nên làm: XEM GIỜ TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 30/6/2014 Thứ 2, 30/06/2014 04/06/2014(AL) – Ngày: Nhâm thân, tháng:Tân mùi, năm:Giáp ngọ Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo – Trực: Mãn Nạp âm: Kiếm Phong Kim hành: Kim Thuộc mùa: Thu Nhị thập bát tú: Sao: Tất Thuộc: Thái âm Con vật: Chim Đánh giá chung: (0) – Bình thường Xem hướng xuất hành: Tài thần: Tây Hỷ thần: Nam Hạc thần: Tây Nam Xem giờ hoàng đạo trong ngày, giờ đẹp trong ngày 30/6/2014 Tý (23-1) Sửu (1-3) Thìn (7-9) Tỵ (9-11) Mùi (13-15) Tuất (19-21) Các sao tốt: Thiên ân, Thiên quan, U vi tinh, Tuế hợp, Ích hậu Các sao xấu: Hoả tinh, Xích khẩu, Kiếp sát*, Hoang vu, Địa tặc, Ngũ quỹ Tuổi bị xung khắc: Bính dần, Canh dần, Bính thân Tốt đối với việc: Hơi tốt với việc: Những việc hạn chế làm: Khai trương, động thổ, giao dịch, ký hợp đồng Những việc không nên làm: Hôn thú, giá thú, xây dựng, làm nhà, sửa nhà, an táng, mai táng, xuất hành, di chuyển.

Chat Zalo Máy bàn024.39.969.969 Hotline0986.962.962